tittle

Search Vietlist.us
Search the Web



Vietnam

covang

covang

covang

Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng

Do nhóm Vietlist biên soạn.

Chúng tôi đang biên soạn quyễn Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng online, đơn giản, dể xử dụng. Nếu quý vị có thể tiếp tay với chúng tôi xin vui lòng liên lạc về email: vietlist09@yahoo.com

This page is under construction !

-------------oo0oo---------------

đ, Đ

đa: cây đa,bánh đa, chim đa đa; đa cảm, đa đoan, đa nghi, đa sầu, đa tạ, đa tài.

đá: đá bóng, đá cầu, đá gà;  đá cẩm thạch, đá kim sa, đá nam châm, đá vôi.

đà: đà điểu, đà ngang, lấy đà; Đà Lạt.

đả: đả đảo, đả kích, đả phá, đả thương, đả thông, ẩu đả, loạn đả, đả cho một trận; đon đả, nói đả đớt.

đã: đã đành, đã đời, đã giận, đã khát, đã lâu, đã qua, đã ngứa, đã thèm, thuốc đắng đã tật, ăn cho đã, đã từng, đã qua, đã xong, đã vậy lại còn...; khoan đã!


Tìm về

Tìm về

Tìm về

e, E

éc: éc-ta; lợn kêu eng éc.

ẹc: dở ẹc.

en: thấy en en trong người.

én: chim én.

eng: eng éc.

ẻo: ẻo lả, ẻo oẹ.

ẽo: ẽo ẹt, ẽo ợt.

ét: ét-xăng; ét ô-tô.

ẹt: ẽo ẹt.

Ê

ể: ể mình.

ếch: ếch ngồi đáy giếng, ếch nhái, vồ ếch.

ễn: ễn ngực (= ưỡn).

ềnh: nằm ềnh, chềnh ềnh.

ểnh: ểnh ảng.

ễnh: ễnh bụng; con ễnh ương.

ệnh: vàng ệnh.



Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

g, G

gả: gả con, gả bán, cưới gả.

gã: gã kia, một gã đàn ông.

gác: nhà gác, thang gác, gác chuông, gác lửng, gác trọ, gác xép; gác việc lại; gác bỏ; gác bóng; gác bút, gác chân, gác mái; gác cổng, canh gác, bốt gác; gốc gác; xe ba-gác, gác-điêng.

gạc: gạc hươu, gạc nai; gạc tên đi, gạc bỏ (cv. gạch); cây ba gạc; gỡ gạc.

gai: gai tre, gai góc, chông gai, nằm gai nếm mật, trái tai gai mắt; nổi gai ốc; cây gai, bánh gai, bao gai.

gái: con gái, nhà gái, trai gái.

gài: (cv. cài): gài bẫy, gài cửa, gài gián điệp, gài mìn.

gãi: gãi chỗ ngứa, gãi đầu gãi tai, cày gãi bừa chùi.

gại: gại dao, gại tiếng.

gan: tim và gan; gan lắm, có gan chịu đòn, gan cóc tía, gan dạ, gan góc, gan lì, gan liền, gan vàng dạ sắt, bầm gan tím ruột, nhát gan; gan bàn chân, gan bàn tay.

gán: gán nhà, gán nợ; gán tiếng, gán tội, gán ghép.

gàn: gàn lại, gàn quải, gàn trở; thầy đồ gàn, gàn dở, gàn bát sách, ương gàn.

gạn: gạn nước trong, gạn hỏi, gạn gùng.

gang: chảo gang, gang thép; gang tay, gang tấc; dưa gang.

gàng: gàng chỉ, gàng tơ; gọn gàng.

gành: nv. ghềnh.

gảnh: gảnh sĩ, gảnh tượng (cv. ghểnh).

gao: gắt gao.

gáo: gáo dừa, một gáo dầu; cây gáo.

gào: mèo gào, gào ăn, gào la, gào thét, kêu gào.

gạo: gạo nếp, gạo tẻ, gạo lứt, thóc gạo; cây gạo, bông gạo.

gạt: gạt bèo sang hai bên, gạt nước mắt, gạt thóc, cái gạt tàn thuốc lá; gạt nợ, đi gạt, lường gạt; gạt gẫm.

gau: nhai gau gáu.

gàu: cv. gầu: gàu tát nước, gàu dai, gàu sòng, gàu vẩy; đầu nhiều gàu, mỡ gàu.

gay: tình hình gay, nói rất gay, gay cấn, gay gắt, gay go; gay chèo; đỏ gay.

gáy: gà gáy, gáy gở; con chim gáy; sờ lên gáy, tóc mai tóc gáy.

gảy: cv. gẩy: gảy đàn; gảy rơm, gảy móng tay.

gãy: cv. gẫy: cành gãy, đòn khiêng gãy; bẻ gãy mũi tiến công; mặt gãy, mũi gãy.

gạy: gạy chuyện (= gợi)

gặc: gặc đầu (nv. gật), gục gặc.

găm: găm tiền, găm sách; dao găm, kim găm, que găm; người găm gắm.

gắm: gắm ghé; gói gắm, gửi gắm.

gằm: gằm mặt xuống, cúi gằm; mặt gằm gằm; gằm ghè (cv. gầm).

gặm: cv. gậm: gặm nhấm, gặm xương, chuột gặm.

gắn: gắn phím đàn, gắn huân chương, gắn bó, hàn gắn.

gằn: gằn thóc; gằn hắt; cười gằn.

găng: tình hình găng, hai bên đang găng nhau; cây găng; đôi găng tay.

gắng: gắng lên, gắng công, gắng gượng, gắng sức, cố gắng.

gặng: hỏi gặng.

gắp: gắp thức ăn, liệu dưa gắp mắm; gắp đạn; chả gắp, một gắp chả.

gặp: gặp nhau, gặp dịp, gặp may, bắt gặp, gặp gỡ.

gắt: trái ý là gắt, gắt như mắm tôm, gắt gỏng, gắt mắng, nắng gắt, mặn gắt, gắt gao.

gặt: gặt lúa, gieo gió gặt bão, gặt hái, vụ gặt.

gấc: ăn mày đòi xôi gấc, trái gấc.

gấm: áo gấm, dệt gấm, gấm vóc, beo gấm.

gầm: gầm giường, gầm bàn, gầm trời; hổ gầm; gầm ghè (cv. gằm); gầm thét, trời gầm; con gầm ghì.

gẫm: nv. ngẫm: gẫm xem, gẫm việc đời.

gậm: cv. gầm; gậm bàn, gậm giường; cv. gặm: gậm nhấm, gậm xương; chuột gậm.

gân: gân chân, gân cốt, gân guốc, giật gân, hết gân, lên gân, gân cổ cãi.

gần: gần nhà xa ngõ; gần sáng, gần gặn, gần gũi, gần gụi.

gầng: x. gừng.

gấp: gấp quần áo, gấp tờ báo; gấp năm gấp mười, gấp bội; việc gấp, gấp gáp, gấp rút.

gập: gập tờ giấy lại; gập ghềnh; ghiền gập (= nghiện ngập).

gật: gật đầu, gật gù, gật gưỡng.

gâu: gâu gâu.

gấu: con gấu, mật gấu, gấu ăn trăng, gấu chó, gấu ngựa; gấu quần, gấu áo; cỏ gấu.

gầu: cv. gàu: gầu tát nước; đầu nhiều gầu; mỡ gầu.

gẫu: ngồi gẫu chuyện, bàn gẫu, tán gẫu.

gây: gây giống, gây vốn, gây chiến, gây sự, gây thù gây oán, gây gổ, gây lộn; gây gấy rét.

gầy: béo gầy, người gầy là thầy cơm, gầy còm, gầy gò, gầy mòn, gầy nhom, gầy yếu.

gẩy: gẩy đàn, gẩy rơm (cv. gảy).

gẫy: x. gãy.

gậy: cái gậy, chống gậy, gậy ông đập lưng ông, gậy tầm vông, gậy tầy.

ghẻ: bệnh ghẻ, ghẻ hờm, ghẻ lở, ghẻ ruồi; ghẻ lạnh; cha ghẻ, dì ghẻ.

ghẽ: gọn ghẽ.

ghen: máu ghen, ghen bóng ghen gió, ghen lồng ghen lộn, ghen ghét, ghen tị, ghen tuông, ghen tức.

ghèn: mắt có ghèn.

ghét: ghét thói xấu, ghét cay ghét đắng, ghét bỏ, chán ghét, ghen ghét, ganh ghét, khinh ghét, oán ghét; kì không ra ghét, cáu ghét.

ghếch: ghếch chân lên ghế.

ghềnh: lên thác xuống ghềnh, ghềnh bãi; gập ghềnh.

ghểnh: ghểnh sĩ, ghểnh tượng (cv. gảnh); ghểnh cổ.

ghết: cv. ghệt.

ghệt: ghệt da, mang ghệt.

ghiếc: gớm ghiếc.

ghiền: (= nghiện) ghiền á phiện, ghiền trà, ghiền trầu, ghiền gập.

ghim: đinh ghim, que ghim, ghim băng; ghim giấy lại, một ghim (bạc), mía ghim.

ghìm: ghìm cương lại, ghìm người khác.

gi: ma-gi, gi-lê.

gí: gí mũi vào, gí dao, gí súng, nằm gí một chỗ, bẹp gí, chết gí.

gì: hỏi gì? gì đó? gì vậy?; cái gì cũng có; hèn gì! gì thì gì.

gỉ: sắt gỉ, gỉ đồng, gỉ mắt, gỉ mũi, han gỉ, hoen gỉ, cà là gỉ.

gia: gia hạn, gia ân, gia công, gia dĩ, gia giảm, gia hình, gia tăng, gia vị, tăng gia, tham gia; gia bảo, gia biến, gia cảnh, gia chính (cv. chánh), gia chủ, gia dụng, gia đạo, gia đinh, gia đình, gia đồng, gia giáo, gia huấn, gia hương, gia lễ, gia phả, gia phong, gia quyến, gia sản, gia súc, gia tiên, gia truyền, gia trưởng, oan gia, quốc gia, sử gia, triết gia, thông gia với nhau, sui gia; quả giâu gia (cv. dâu da).

giá: giá hàng, giá buôn, giá lẻ, giá biểu, giá cả, giá trị; dưa giá, giá đậu xanh; cái giá để sách, giá vẽ, giá áo túi cơm, thánh giá; trời giá, nước giá, giá buốt, giá lạnh, băng giá; giá thú, tái giá, xuất giá; giá dụ, giá thử, giá phỏng; hộ giá, nghênh giá, ngự giá, xa giá; vu oan giá hoạ.

già: người già, cau già, lúa già, già cả, già cỗi, già giặn, già nua, già lời, già mồm, doạ già, làm già, già đòn non nhẽ, máy bay bà già, u già, vú già; con dì con già.

giả: hàng giả, tiền giả, giả câm giả điếc, giả cầy, giả dạng, giả dối, giả mạo, giả định, giả hiệu, giả nhân giả nghĩa, giả sử, giả tảng, giả thiết, giả thuyết, giả thử, giả tưởng, giả vờ; dịch giả, học giả, ký giả, soạn giả, tác giả; hoặc giả; nv. trả: giả công, giả tiền.

giạ: một giạ thóc, thúng giạ.

gịa: giặt gịa.

giác: giác lưng, ống giác; đi giác sắm bầu, đi câu sắm giỏ; giác ngộ, giác quan, giác thư, cảm giác, cảnh giác, khứu giác, thị giác, thính giác, vị giác, xúc giác, vô tri vô giác; bát giác, lượng giác, phân giác, tam giác, tứ giác; lộc giác; tê giác.

giai: giai cấp, giai đoạn, giai tần, âm giai, giai điệu; bách niên giai lão, tứ hải giai huynh đệ; giai nhân, giai phẩm, giai thoại.

giái: (cũ, nv. giới).

giải: giải chiếu (cv. trải); con giải, mồm loa mép giải; đi giải, nước giải; giải buồn, giải bài toán, giải độc, giải nghĩa, giải đáp, giải hoà, giải nghệ, giải ngũ, giải nguyên, giải nhiệt, giải oan, giải phẫu, giải phóng, giải quyết, giải tán, giải thể, giải thích, giải thoát, giải toả, giải trí, giải vây, nan giải; chú giải, dẫn giải, diễn giải, điện giải, đồ giải; giảng giải, khuyên giải, kiến giải, lý giải, luận giải, phân giải, tường giải; giải tù binh; áp giải; giải thưởng, đoạt giải; giải cấu tương phùng.

giãi: giãi bày, giãi giề, giãi tỏ.

giại: phên giại; nv. dại: giại mưa, giại nắng.

giam: giam phạm nhân, nhà giam, trại giam, giam cầm, giam cấm, giam giữ, giam hãm, giam lỏng, tống giam; nuôi giam, giam lương.

giám: giám binh, giám định, giám đốc, giám hiệu, giám khảo, giám mục, giám ngục, giám sát, giám thị, chứng giám, nội giám, thái giám; Quốc tử giám, giám sinh; niên giám, thông giám.

giảm: giảm chi phí, giảm giá, giảm bệnh, giảm bớt, giảm nhẹ, giảm sút, giảm thiểu, giảm thọ, giảm trừ, gia giảm, tài giảm, thuyên giảm.

giạm: nv. dạm.

gian: một gian nhà, gian hàng; kẻ gian, của gian, tình ngay lý gian, gian ác, gian dâm, gian dối, gian giảo, gian hiểm, gian hoạt, gian hùng, gian lận, gian lậu, gian ngoan, gian nịnh, gian thương, gian trá, gian xảo, thông gian; gian khổ, gian nan, gian nguy, gian truân; dân gian, dương gian, không gian, nhân gian, thế gian, thời gian, trần gian, trung gian.

gián: con gián, mầu cánh gián, nhát như gián ngày; quan tiền gián; gián quan, can gián; gián điệp, nội gián, phản gián; gián cách, gián đoạn, gián hoặc, gián thu, gián tiếp, ly gián.

giàn: giàn bầu, giàn hoa, giàn giáo, giàn hoả, giàn thiêu, ghe giàn; xô giàn; giàn giụa. (cv. ràn rụa).

giản: giản dị, giản đơn, giản lược, giản phổ, giản tiện, giản ước, giản yếu, đơn giản, sơ giản, tinh giản; trúc giản.

giãn: cv. dãn: co giãn, giãn gân giãn cốt; giãn thọ, giãn việc.

giang: đò giang, giang biên, giang khẩu, giang sơn, giang tân, nông giang, quá giang, tràng giang đại hải; giang môn, thoát giang; Cửu Long Giang, Hậu Giang, Hương Giang, Tiền Giang; bệnh giang mai; giỏi giang.

giáng: trời giáng, giáng cấp, giáng chỉ, giáng chức, giáng hương, giáng sinh, giáng trần, thăng giáng; giáng cho một búa.

giàng: bắn giàng, cây giàng, giàng ná, giàng thun, giàng tên; cúng giàng, giàng trời; giữ giàng, giềnh giàng (nv. dềnh dàng).

giảng: giảng bài, giảng nghĩa, giảng dạy, giảng đàn, giảng đường, giảng giải, giảng hoà, giảng viên, bế giảng, diễn giảng, khai giảng, phụ giảng, rao giảng, trích giảng.

giãng: nv. giạng

giạng: giạng chân, giạng háng.

gianh: nhà gianh, cỏ gianh (cv. tranh); sông Gianh.

giành: giành lấy cho mình, giành độc lập, giành giật, tranh giành; cái giành đựng đất; nón giành.

giảnh: giảnh tai nghe.

giao: giao tiền, giao việc; hai đường thẳng giao nhau; giao cảm, giao chiến, giao dịch, giao tuyến, giao điểm, giao hảo, giao hoán, giao hợp, giao hưởng, giao hữu, giao kèo, giao liên, giao lưu, giao phong, giao thiệp, giao thoa, giao thông, giao tiếp, giao tranh, giao tuyến, giao ước, bàn giao, bang giao, ngoại giao, quảng giao, sơ giao, thần giao cách cảm, xã giao; a giao; con giao long; đàn Nam Giao.

giáo: cầm giáo, giáo mác, gươm giáo, nối giáo cho giặc; cô giáo, thầy giáo, nhà giáo, giáo án, giáo chức, giáo dục, giáo dưỡng, giáo giới, giáo hoá, giáo học, giáo huấn, giáo sinh, giáo sư, giáo viên; bên lương bên giáo; giáo chủ, giáo dân, giáo điều, giáo đường, giáo hoàng, giáo hữu, giáo sĩ, tôn giáo, Khổng giáo, đạo giáo; bắc giáo xây nhà, giàn giáo; nói giáo, giáo đầu; giáo hồ, giáo sợi; giáo giở(nv. tráo trở).

giảo: tội giảo, xử giảo, giảo hình; bị hổ giảo; giảo hoạt, giảo quyệt, giảo trá, gian giảo.

giáp: mặc giáp, áo giáp, giáp trụ; giáp binh, giáp sĩ, giáp trạng, giáp xác, giải giáp, thiết giáp; giáp, ất ..., hơn một giáp; một làng ba giáp, phe giáp; hoàng giáp, khôi giáp; hai nhà giáp nhau, giáp mặt, giáp giới, giáp hạt, giáp lá cà, giáp lai, giáp năm, giáp phùng, giáp ranh, tiếp giáp.

giát: giát chõng, giát giường.

giạt: cv. dạt: bèo giạt hoa trôi, giạt vào bờ, trôi giạt.

giau: giau giáu.

giàu: nhà giàu, nước giàu dân mạnh, giàu lòng yêu nước, giàu có, giàu sang.

giảu: giảu mỏ, giảu môi (nv. dẩu); giau giảu.

giạu: nv. giậu.

giày: chân giày chân dép; voi giày, giày vò, giày xéo.

giãy: cv. giẫy: cá còn giãy, giãy chết, giãy giụa, giãy nảy (cv. giẫy nẩy).

giặc: đánh giặc cứu nước, giặc cỏ, giặc giã; trận giặc.

giăm: giăm bào, giăm cối, (nv. dăm): giăm bông.

giằm: giằm ớt, tương giằm, giằm nát.

giẵm: nv. giẫm.

giặm: giặm rổ, giặm thúng; giặm thêm, giặm lúa; hát giặm (cv. dặm).

giằn: trăm thứ bà giằn.

giặn: già giặn.

giăng: giăng dây, giăng bẫy, giăng tơ, giăng hàng ngang, mưa giăng đầy trời, (cv. dăng); mặt giăng (nv. trăng); giối giăng (cv. trối trăng).

giằng: cái giằng xay, cây giằng xay; giằng lấy, giằng co, giằng xé.

giặp: giặp xuống.

giắt: giắt hoa lên mái tóc, giắt tiền vào lưng, giắt súng ngang hông, giắt răng; giéo giắt (nv. réo rắt).

giặt: giặt quần áo, giặt gia, giặt giũ.

giấc: giấc ngủ, giấc điệp, giấc hoè, giấc mộng, giấc nồng; đẫy giấc, thức giấc, tỉnh giấc, yên giấc; chết giấc; giờ giấc.

giâm: giâm cành, giâm cây.

giấm: giấm chua, giấm thanh, giấm bỗng, giấm mật, canh giấm, giấm cá, giấm ốc.

giầm: nv. dầm: cái giầm nhà, buông giầm cầm chèo, cây giầm; xương giầm.

giẫm: cv. dẫm: giẫm chân, giẫm đạp, giẫm nát, chết giẫm.

giậm: giậm chân, cái giậm đánh cá; giậm giật (cv. rậm rật).

giần: giần gạo, giần sàng; giần giật.

giận: giận cá chém thớt, giận thân, giận dỗi, giận dữ, giận hờn, căm giận, hờn giận, tức giận.

giấp: rau giấp cá.

giập: đập giập ống nứa, giập bã trầu, giập mật, giập mủ, giập nát; giúp giập.

giật: giật chuông, giật giây, giật gân, giật giọng, giật lùi, giật mình, điện giật, cướp giật, gọi giật lại; giật tạm ít tiền; giậm giật; giần giật.

giâu: quả giâu gia (cv. dâu da).

giấu: giấu kín, giấu đầu hở đuôi, giấu biệt, giấu quanh, giấu giếm, cất giấu, che giấu.

giầu: giầu sang (nv. giàu); ăn giầu (nv. trầu).

giẩu: nv. dẩu: giẩu mỏ, giẩu môi.

giậu: giậu đổ bìm leo, bờ giậu, rào giậu.

giây: một phút có 60 giây, giây lát, giây phút; nv. dây: mực dây ra tay, dây dướng, dây vào việc, dây với ai; gà dây, chết dây.

giấy: giấy viết, xem giấy, làm giấy, gửi giấy, giấy ảnh, giấy bạc, giấy bản, giấy bóng, giấy dầu, giấy nháp, giấy sáp, giấy than, giấy thiếc, bàn giấy, buồng giấy.

giầy: bánh giầy; đi giầy (cv. giày).

gích: lô-gích.

gie: gỗ gie.

gié: gié lúa, cắn gié.

giẻ: giẻ lau, giẻ rách; chim giẻ cùi.

gièm: gièm pha, nói gièm; gièm giẹp.

gien: gien lặn, gien trội (cv. gen).

gieo: gieo mạ, gieo gió gặt bão, gieo giống, gieo rắc, gieo vãi, gieo hoạ; gieo quẻ, gieo vần; gieo tiếng xấu; gieo neo.

giéo: giéo giắt (nv. réo rắt).

gièo: gièo giẹo.

giẹo: giẹo cẳng; gió thổi giẹo nhà, giẹo giọ.

giẹp: hạt thóc giẹp, mình cá giẹp, giẹp lép.

giề: giãi giề.

giễ: chổi giễ.

giếc: cá giếc.

giếm: giấu giếm.

giền: rau giền cơm, rau giền tía, giền gai, giền xanh (cv. dền).

giêng: tháng giêng, ra giêng, giêng hai.

giếng: giếng thơi, giếng nước, giếng khoan, nước giếng.

giềng: giềng lưới, giềng mối (cv. giường); láng giềng, xóm giềng.

giềnh: nv. dềnh.

giết: giết gà, giết giặc, giết chóc, giết hại, chém giết.

giễu: giễu cợt, nói giễu, giễu đời, chế giễu.

gìm: nv. dìm.

gìn: gìn vàng giữ ngọc, gìn giữ (giữ gìn).

gình: x. dềnh (dềnh dàng).

gio: gio bếp, gio bụi, phân gio (nv. tro); gio giảnh, gio gie.

gió: gió thổi, gió bấc, gió chướng, gió heo may, gió lốc, gió nồm, gió máy, cạo gió, đánh gió, huýt gió, khỉ gió, con trăn gió, trăng gió.

giò: chân giò, giò heo, bộ giò, chéo giò, treo giò; xem giò; giò chả, bánh giò; giò lan, giò thủy tiên (nv. dò).

giỏ: đem giỏ đi câu, giỏ cua, ấm giỏ (cv. giỏ ấm), dòm giỏ bỏ thóc.

giõ: giõ miệng; giõ vào tai mà nói (cv. chõ).

giọ: giẹo giọ.

gioăng: gioăng cao su.

gióc: gióc bím tóc, gióc đuôi sam.

gioi: con gioi; quả gioi (cv. roi).

giói: giở giói.

giòi: con giòi, giòi bọ (cv. dòi); giòi trong xương giòi ra.

giỏi: học giỏi, thợ giỏi, giỏi giang, mạnh giỏi, tài giỏi.

giọi: giọi mái nhà (cv. dọi).

gion: gion giỏn (cv. don dỏn).

giòn: bánh đa giòn, cười rất giòn, pháo nổ giòn, giòn giã, giòn tan..., lắm kẻ còn giòn hơn ta.

giỏn: gion giỏn (cv. don dỏn).

giong: dấp giong, củi giong; giong ngựa, giong thuyền, giong ruổi, thẳng giong; giong trẻ đi chơi, giong trâu về chuồng, giong tù về khám; cờ giong trống giục.

gióng: gióng chiêng, gióng trống, gióng ngựa; gióng thử, hỏi gióng, gióng giả; gióng mía, gióng tre; gióng chuồng trâu, gióng cửa, gióng xếp cỗ; gióng xây nhà; nói gióng một; quang gióng; gióng hai cái áo cho đều, gióng thẳng (cv. dóng); Thánh Gióng (nv. Dóng).

giọng: giọng bổng, giọng trầm, lạc giọng, lên giọng, lợm giọng, nhấp giọng, giọng bắc, giọng nam; giọng văn, giọng lưỡi, giở giọng (cv. trở).

giọt: một giọt nước, giọt sương, nhỏ giọt; giọt cho mỏng, giọt bạc, giọt đồng; con giọt sành; nước giọt gianh; giồng giọt (nv. trồng trọt).

giô: trán giô (nv. dô); giô lên (nv. nhô).

giồ: chó giồ ra, sóng giồ tới; trán giồ (nv. dô).

giổ: x. nhổ.

giỗ: giỗ tổ, giỗ chạp, giỗ quải, giỗ tết; giỗ cái chiếu (x. dỗ); lúa giỗ (nv. trỗ).

giốc: thế ỷ giốc; tiếng kèn tiếng giốc.

giối: (nói) giối lại, giối già (cv. trối), giối giăng (cv. trối trăng).

giồi: x. dồi.

giỗi: x. dỗi.

giội: cv. dội: giội nước, giội bom.

giôn: chua giôn giốt.

giông: bị giông cả năm.

giống: nước, phân, cần, giống; giống cái, giống đực, giống người; cá giống, thóc giống; giống má, giống nòi, dòng giống; giống nhau, giống hệt, giống in, giống như đúc, giống như tạc.

giồng: giồng cây (nv. trồng cây); đất giồng, Giồng Trôm.

giộp: nv. rộp.

giốt: xoài giốt, giôn giốt.

giơ: giơ cao, giơ tay.

giờ: một giờ, đúng giờ, hết giờ, giờ giấc, giờ khắc, giờ phút, múi giờ, thì giờ; giờ lâu; giờ đây, bây giờ, bấy giờ, bao giờ, nãy giờ.

giở: giở sách, giở sang trang khác; giở chứng, giở dạ, giở giọng, giở mặt (cv. trở).

giới: giới nam, giới nữ, đồng bào các giới, giới trí thức, báo giới, giáo giới, giới thực vật; giới hạn, giới tuyến, biên giới, ranh giới, phân giới; giới nghiêm, cảnh giới; giới sát, giới sắc, thụ giới; cơ giới, khí giới, quân giới; giới thiệu, giới từ, môi giới; kinh giới.

giời: giời đất (nv. trời); con giời leo, giời ăn, bệnh giời vắt khăn.

giờn: chuồn chuồn giờn mặt nước.

giỡn: đừng giỡn, giỡn bóng; giỡn cợt, giỡn hớt, đùa giỡn.

giu: giu đổ, giu ngã (nv. du).

giú: giú chuối; giú ép, ong giú.

giũ: cv. rũ: giũ bụi, giũ chiếu, giặt giũ, giũ sạch nợ, giũ trách nhiệm.

giũa: cv. dũa: giũa sắt, gọt giũa.

giụa: giàn giụa; giãy giụa.

giục: giục đi nhanh, giục giã, thúc giục, xui giục.

giúi: nv. dúi: giúi ngã; giúi tiền.

giùi: cv. dùi: mũi giùi, giùi lỗ.

giủi: nv. dủi: giun giủi, ma giủi.

giụi: cv. dụi: giụi mắt.

giùm: viết giùm, làm giùm, giùm giúp.

giụm: nv. dụm: dành dụm.

giun: con giun đất, giun dế, giun sán, giun van; giun giủi (nv. dun dủi).

giuộc: cv. duộc: giuộc đong dầu, giuộc nước mắm, cùng một giuộc.

giúp: giúp một tay, giúp sức, giúp tiền, giúp đỡ; giúp giập, giùm giúp.

giữ: giữ con, giữ của, giữ giá, giữ kẽ, giữ số, giữ tiếng, giữ ý, giữ lời hứa, giữ vệ sinh, giữ gìn, giữ giàng, cất giữ, giam giữ.

giữa: đứng giữa hai bên, giữa chừng, giữa đường, giữa trời, ngón giữa.

giương: giương cao ngọn cờ, giương buồm, giương cung, giương mắt, giương ô, giương vây.

giường: giường nằm, giường bệnh, giường lèo, giường chiếu, giường phản, giường thờ; giường mối (cv. giềng mối).

giựt: x. giật; chụp giựt.

gõ: gõ mõ, gõ trống, gõ cửa; chim gõ kiến; gõ đầu trẻ; nón gõ.

goá: vợ goá con côi, goá bụa, goá chồng, goá vợ, ở goá.

góc: chân trời góc biển, góc nhà, góc bẹt, góc lõm, góc nhọn, góc phẳng, góc vuông, góc cạnh.

gỏi: ăn gỏi cá, dễ như ăn gỏi; gắng gỏi.

gòn: bông gòn; Sài Gòn giải phóng.

gỏng: gắt gỏng.

gọng: gọng kìm, gọng kính, gọng vó, gọng xe; chỏng gọng.

goòng: đường goòng, xe goòng.

gổ: ganh gổ, gắng gổ, gây gổ, ghét gổ.

gỗ: đồ gỗ, nhà gỗ, gỗ dán, gỗ lim, gỗ tạp, gỗ củi.

gốc: gốc cây, gốc ngọn, gốc rễ, gốc tích, nguồn gốc, mất gốc, gốc gác.

gối: gối đầu, cái gối; gối vụ; đầu gối, mỏi gối.

gội: gội đầu, tắm gội.

gôm: cục gôm; gôm chải đầu.

gôn: giữ gôn, sút gôn; quần gôn.

gông: gông đeo cổ; gông cùm, xiềng gông.

gồng: có gồng, gồng mình, thầy gồng; gồng gánh, gồng thuê gánh mướn.

gộp: tính gộp lại.

gột: gột bùn, gột rửa.

gở: nói gở, gở mồm, gà gáy gở, điềm gở, quái gở.

gỡ: gỡ tóc, chải gỡ, gỡ rối; gỡ oan, gỡ tội, gỡ lại, gỡ gạc; gặp gỡ.

gởi: nv. gửi.

gớm: gớm thật; ghê gớm.

gờm: địch phải gờm, gờm mặt.

gợt: nv. gạt.

gục: gục đầu, gục mặt, ngã gục, ngủ gục; gục gặc.

gùi: đeo gùi, gùi gạo.

gũi: gần gũi (cv. gần gụi).

gùn: hàng (tơ lụa) nhiều gùn; gùn ghè.

gùng: gạn gùng.

guốc: chân đi guốc, guốc kiểu, móng guốc; nêm guốc vào cọc chèo, gân guốc.

guộc: gầy guộc.

guồi: dây guồi, trái guồi.

guộn: guộn lên, guộn quần (nv. cuộn).

guồng: guồng máy; guồng sợi, guồng tơ.

gút: thắt gút (= nút); gút cả rồi; gút mắt.

gụt: nv. gột.

gửi: gửi thư, chọn mặt gửi vàng, thưa gửi; cây tầm gửi.

gừng: củ gừng, gừng lùi, mứt gừng.

gươm: múa gươm, gươm dao, gươm giáo.

gườm: mặt gườm gườm.

gượm: gượm đã.

gương: soi gương, sáng như gương tàu; gương mẫu, làm gương, nêu gương.

gượng: gượng cười, gượng nói, gượng ép, gượng ghẹ, gượng gạo, gượng nhẹ, gắng gượng.


Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

-------------oo0oo---------------

Những hình ảnh đẹp của Cộng Đồng Việt Nam

Covang

Covang

Covang

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Home Page Vietlist.us

 


Visistors: 30389